Trang thiết bị của nhà máy

 

I. NHÀ KHO VÀ KHU VỰC LƯU GIỮ CHẤT THẢI

STT NHÀ KHO VÀ KHU VỰC LƯU GIỮ SỐ LƯỢNG
1 - Khu vực lưu giữ CTNH tại nhà xưởng số 3, diện tích hữu dụng 288 m2, công suất lưu giữ tối đa 864 m3 01
2 - Khu vực luu giứ CTNH tại nha xưởng số 4, diện tích hữu dụng 4.800 m2, công suất lưu giữ tối đa 14.400 m3 01
3 - Khu vực lưu giữ CTNH tại nhà xưởng số 3, diện tích hữu dụng 720 m2, công suất lưu giữ tối đa 2.160 m3 01
4 - Khu vực lưu giữ CTNH tại nhà xưởng số 7, diện tích hữu dụng 504 m2, công suất lưu giữ tối đa 1.512 m3 01
5 - Khu vực lưu giữ CTNH tại nhà xưởng số 8, diện tích hữu dụng 1.600 m2, công suất lưu giữ tối đa 4.800 m3 01
6 - Bể chứa chất thải lỏng chờ xử lý, mỗi bể có thể tích 12 m3 08
 
 

II. PHƯƠNG TIỆN THU GOM, VẬN CHUYỂN CHẤT THẢI

1/ Phương tiện vận chuyển:
STT PHƯƠNG TIỆN SỐ LƯỢNG
1 - Xe tải Hino 8,17 tấn, BKS 60P-1799 01
2 - Xe tải Huyndai 1 tấn, BKS 60M-2812 01
3 - Xe tải Kia 1,4 tấn, BKS 60M-9036 01
4 - Xe tải Huyndai 2,5 tấn, BKS 60L-9071 01
5 - Xe tải Huyndai 5 tấn, BKS 60M-1854 01
6 - Xe tải Huyndai 4,25 tấn, BKS 60C-088.12 01
7 - Xe tải Huyndai 8 tấn, BKS 60H-048.28 01
8 - Xe tải Huyndai 8 tấn, BKS 60C-336.59 01
9 - Xe tải Huyndai 5 tấn, BKS 60C-203.88 01
10 - Xe tải Hino 8 tấn, BKS 60C-191.36 01
11 - Xe tải Hino 8 tấn, BKS 60C-212.84 01
12 - Xe tải Hino 5,7 tấn, BKS 60C-016.07 01
13 - Xe tải Hino 6 tấn, BKS 60C-485.62 01
14 - Xe tải Hino 8,8 tấn, BKS 60C-523.09 01
15 - Xe tải ben Hino 6,3 tấn, BKS 60C-523.39 01
16 - Xe tải ben Hino 6,3 tấn, BKS 60C-521.89 01
17 - Xe tải Hino 5,6 tấn, BKS 60C-564.39 01
18 - Xe tải Mitsubishi 9 tấn, BKS 60C-061.77 01
19 - Xe tải Huyndai 5 tấn, BKS 60H-108.18 01
20 - Xe tải Huyndai 6,5 tấn, BKS 60C-159.78 01
21 - Xe tải Huyndai 4,5 tấn, BKS 60C-126.88 01
22 - Xe tải Isuzu 5,1 tấn, BKS 60C-190.96 01
23 - Xe tải Isuzu 8 tấn, BKS 60C-367.57 01
24 - Xe tải Hino 8,685 tấn, BKS 61C-392.40 01
25 - Xe tải Hino 15 tấn, BKS 60C-562.51 01
26 - Xe tải Hino 6,6 tấn, BKS 60C-488.20 01
 
III. PHƯƠNG TIỆN, THIẾT BỊ LƯU CHỨA VÀ BAO BÌ CHUYÊN DỤNG
STT PHƯƠNG TIỆN, THIẾT BỊ LƯU CHỨA SỐ LƯỢNG
1 - Bao bì PP thể tích chứa 01 m3 Theo nhu cầu thực tế
2 - Thùng phuy dung tích 20 lít, 30 lít, 60 lít, 200 lít, 1.000 lít (nhựa, sắt) Theo nhu cầu thực tế
 

IV. CÁC CÔNG TRÌNH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG VÀ TRANG THIẾT BỊ XỬ LÝ MÔI TRƯỜNG

STT HỆ THỐNG, THIẾT BỊ XỬ LÝ CHẤT THẢI NGUY HẠI SỐ LƯỢNG
1 - Lò đốt chất thải, công suất 300 kg/giờ 02
2 - Hệ thống xử lý chất thải lỏng có chứa thành phần nguy hại, công suất 20m3/ngày. 01
3 - Hệ thống súc rửa và phục hồi bao bì, thùng phuy công suất 7,2 tấn/ngày (tương đương 600 thùng phuy/ngày) 01
4 - Hệ thống xử lý bóng đèn huỳnh quang, công suất 1 tấn/ngày, bao gồm:
+ Thiết bị xử lý bóng đèn huỳnh quang.
+ Thiết bị thu hồi đuôi bóng đèn huỳnh quang và thu hồi vụn kim loại từ que hàn thải.
01
6 - Hệ thống xử lý linh kiện điện tử, công suất 0,5 tấn/ngày. 01
7 - Hệ thống ổn định, hóa rắn chất thải, công suất 05 tấn/ngày. 01
8 - Hệ thống sơ chế ắc quy, công suất 01 tấn/ngày. 01
9 - Hệ thống tẩy rửa nhựa và kim loại nhiễm thành phần nguy hại, công suất 3,6 tấn/ngày. 01
10 - Hệ thống tái chế dầu nhớt thải, công suất 02 tấn/ngày. 01
11 - Hệ thống tái chế chì thải, công suất 01 tấn/ngày. 01
12 - Hệ thống tái chế dung môi thải, công suất 02 tấn/ngày. 01
Scroll