Đốt chất thải
Dự án đầu tư 03 lò đốt chất thải. Trong đó: Giai đoạn 1 đầu tư 01 lò đốt IV-203-300 có công suất 300 kg/giờ.Do NHẬT BẢN sản xuất và được chuyển giao công nghệ cho nhà máy THANH TÙNG 2 và đây cũng là công nghệ lò đốt ĐẦU TIÊN tại Việt Nam.
Giai đoạn 2: đầu tư thêm 01 lò đốt IV-203-300 có công suất 300 kg/giờ và 01 lò đốt thùng quay LQ-1000 có công suất 01 tấn/giờ.
Lò đốt IV-203-300, công suất 300 kg/h
1) Quy trình công nghệ
Quy trình công nghệ lò đốt chất thải IV-203-300 được thể hiện trong
Sơ đồ nguyên lý hoạt động của lò IV-203-300
3) Quy mô công nghệ và các thông số kỹ thuật
a) Đặc tính nguyên liệu đốt
Nguyên liệu của dự án là chất thải rắn công nghiệp (CTRCN) và CTNH gồm:
- Chất thải rắn công nghiệp hỗn hợp
- Chất thải rắn từ các ngành công nghiệp sản xuất và gia công gỗ, cao su, giấy
- Chất thải rắn nhiễm dầu, cặn sơn, bao bì chứa hóa chất
Danh mục các chất thải có thể đốt được trình bày trong Bảng 1.13.
Bảng 1.13: Danh mục các chất thải có thể đốt trong lò đốt IV-203-300
TT
|
Tên chất thải
|
Trạng thái
|
Mã CTNH
|
1
|
Các loại hắc ín và than đá thải
|
Rắn
|
01 04 06
11 03 02
|
2
|
Chất thải rắn chứa sơn hoặc véc ni có chứa dung môi hữu cơ hoặc các thành phần nguy hại khác
|
Rắn
|
08 01 02
|
3
|
Chất thải rắn có chứa dầu từ hoạt động bảo dưỡng cơ sở, máy móc, trang thiết bị
|
Rắn
|
01 04 05
01 04 07
|
4
|
Chất thải rắn có chứa Silicon nguy hại
|
Rắn
|
02 08 01
|
5
|
Dung môi các loại chất thải có chứa dung môi, vec ni
|
Rắn
|
07 01 06
|
6
|
Mực in và chất thải từ in ấn
|
Rắn
|
08 02 04
|
7
|
Các loại chất thải rắn từ ngành chế biến đồ gỗ, giấy và bột giấy có chứa các thành phần nguy hại
|
Rắn
|
09 01 01
|
8
|
Da thú có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình thuộc da
|
Rắn
|
10 01 02
|
9
|
Các loại chất thải rắn dễ cháy có chứa các thành phần nguy hại
|
Rắn
|
03 04 09
06 01 07
12 02 05
12 03 02
12 04 02
12 09 01
17 05 01
|
10
|
Chất thải rắn có chứa các tác nhân gây lây nhiễm
|
Rắn
|
13 01 01
|
11
|
Chất thải có chứa dư lượng hóa chất trừ sâu
|
Rắn/ bùn
|
14 01 01
|
12
|
Chất thải có chứa dư lượng hóa chất trừ cỏ
|
Rắn, bùn
|
14 01 02
|
13
|
Hóa chất bảo vệ thực vật tồn lưu hoặc quá hạn sử dụng
|
Rắn
|
14 01 04
|
Nguồn: Công ty TNHH thiết bị Tôn Vinh Địa Cầu Irisan Việt Nam, năm 2012
b) Thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật của lò đốt IV-203-300 được thể hiện trong Bảng 1.14.
Bảng 1.14: Thông số kỹ thuật lò đốt IV-203-300
TT
|
Đặc tính
|
Thông số
|
1
|
Model
|
IV-203-300
|
2
|
Nguồn điện cung cấp
|
3-pha 200v
|
3
|
Công suất máy thổi khí
|
5,5kW
|
4
|
Công suất máy hút khí
|
5,5kW
|
5
|
Thể tích buồng đốt sơ cấp
|
8 m3
|
6
|
Thể tích buồng đốt thứ cấp
|
1,96 m3
|
7
|
Ống khói
|
D=0,675m; H=15m
|
8
|
Tiết diện buồng đốt
|
2.7m2
|
9
|
Công suất buồng đốt
|
300kg/h
|
10
|
Bổ sung nhiên liệu
|
Dầu hỏa
|
11
|
Lượng nhiên liệu đốt 1 kg chất thải
|
0,37 kg DO
|
12
|
Nhiệt buồng đốt
|
Sơ cấp 500~8000C; Thứ cấp ≥ 1.1000C
|
13
|
Nhiệt độ khí thải ra ngoài môi trường
|
< 2500C
|
14
|
Lưu lượng khí thải ra khỏi lò đốt
|
0,98 m3/s
|
15
|
Lưu lượng không khí cẩn để giải nhiệt khí thải
|
5.552,5 m3/h
|
16
|
Lưu lượng nước cần để giai nhiệt khí thải
|
8,5 m3/h
|
17
|
Vỏ của bộ xử lí khí thải
|
Thép SUS 304
|
18
|
Vỏ ngoài của 2 buồng đốt và chân đế
|
Thép SS400
|
19
|
Lớp vật liệu chịu lửa
|
CS-14S, CS-13S
|
Nguồn: Dự án đầu tư, năm 2012.
Lò đốt thùng quay LQ-1000
Nguyên lý hoạt động của lò LQ-1000
Nguyên lý cơ bản của một hệ thống lò đốt thùng quay bao gồm các bộ phận: cấp liệu, lò sơ cấp (lò quay) thể tích 9,5 m3, lò thứ cấp (lò tĩnh) thể tích 4,75 m3 và bộ phận tháo tro.
- Lò đốt thùng quay có buồng sơ cấp là một tang quay với tốc độ điều chỉnh được, có nhiệm vụ đảo trộn chất thải rắn trong quá trình cháy. Lò đốt được đặt dốc với độ dốc khoảng 1/100 nhằm vận chuyển tự động rác từ khi vào cho đến khi thành tro ra khỏi buồng đốt. Các quá trình sấy, hóa hơi (nhiệt phân), đốt cháy cacbon và tháo tro diễn ra trong tang quay này theo trình tự từ khi nạp rác vào buồng đốt đến khi thành tro.
- Buồng đốt thứ cấp là một buồng đốt tĩnh, nhằm để đốt các sản phẩm bay hơi và khí hóa do quá trình nhiệt phân từ buồng sơ cấp. Nhiệt độ ở đây thường từ 950 – 1300oC. Thời gian lưu của khí thải qua buồng thứ cấp đảm bảo đạt 2 giây đạt QCVN 30:2010/BTNMT. Hàm lượng oxy dư tối thiểu cho quá trình cháy là 6%. Buồng đốt thứ cấp thường gắn liền với hệ thống tái sử dụng năng lượng như nồi hơi (nồi hơi sản xuất hơi cao áp chạy máy phát điện hoặc sản xuất nước nóng…).
Sơ đồ lò đốt thùng quay LQ-1000
Trong đó:
|
Cầu trục nâng rác
|
…
|
Béc đốt thức cấp
|
‚
|
Phễu nhận rác
|
†
|
Nồi hơi
|
ƒ
|
Buồng đốt thùng quay
|
‡
|
Băng tải tro
|
„
|
Buồng đốt thức cấp
|
ˆ
|
Thùng tro
|
1) Quy trình công nghệ
Quy trình công nghệ lò đốt thùng quay được thể hiện trong .